Một trong số các đặc điểm được Consumer Reports (CR) nhấn mạnh, là chiếc xe phải hạp để cài đặt được ghế trẻ nít. Emily Thomas, kỹ sư an toàn ôtô của CR, cũng là một người mẹ của một cô con gái nhỏ, nói rằng: "Hãy mang theo chiếc ghế trẻ con khi đi mua ôtô để đảm bảo rằng bạn có thể lắp ghế chắc chắn ở hàng ghế sau. Nếu không có sẵn ghế, bạn cũng cần bảo đảm có thể dùng dễ dàng những chiếc móc khóa dành cho ghế con nít".
Các thí điểm của CR cho thấy, những xe dễ dàng nhất để đặt ghế con trẻ là dòng sedan, không phải SUV. Còn với các tính năng an toàn, hai thứ phải có là cảnh báo cụt trước (FCW) và phanh nguy cấp tự động (AEB).
1. Subaru Forester: 24.300-34.300 USD - Doanh số 2019: 180.179 xe
![]() |
Ảnh: Motortrend |
Những trang bị an toàn tiêu chuẩn trổi như FCW và AEB. Hệ dẫn động bốn bánh cũng là tiêu chuẩn. Dễ dàng lên và xuống xe, với không gian rộng rãi đủ cho một xe đẩy ở phía sau.
2. Toyota Camry Hybrid: 28.200-32.800 USD - Doanh số 2019: 26.043
![]() |
Ghế trẻ em ở hàng ghế sau trên mẫu Camry Hybrid. Ảnh: BabyDrive |
CR nhấc, rằng không phải vì bạn có con nhỏ mà bạn phải mua một chiếc SUV. Camry Hybrid rộng rãi và dễ dàng lắp đặt đa số các loại ghế con trẻ. Mức tiêu hao nhiên liệu trong thí điểm của CR là 5 lít/100 km đường hỗn hợp. FCW và AEB là trang bị tiêu chuẩn ở mọi phiên bản.
3. Honda Accord Hybrid: từ 25.400 USD - Doanh số 2019: 267.567
![]() |
Ảnh: Cars |
Accord Hybrid có mức tiêu hao nhiên liệu 5 lít/100 km đường hỗn hợp. Kết nối Android Auto và Apple CarPlay là tiêu chuẩn, bên cạnh những tính năng an toàn như FCW và AEB.
4. Honda CR-V: 23.200-34.100 USD - Doanh số 2019: 384.168
![]() |
CR-V với ba chiếc ghế trẻ mỏ trên cùng một hàng ghế. Ảnh: BabyDrive |
Các vị trí dễ quan sát đường đi, không gian để đồ rộng rãi, dễ đặt ghế trẻ nít. Cửa mở với thiết kế giúp người sử dụng dễ dàng ra, vào.
5. Chevrolet Cruze: 18.000-26.200 USD - Doanh số 2019: 47.975
![]() |
Cruze mang đến những chuyến đi êm ái, nội thất cách âm tốt. Chiếc sedan còn ghi điểm ở nể gian để đồ, ghế con nít đưa vào hoặc lấy ra cũng như lắp đặt đều dễ dàng.
6. Toyota Prius: 24.400-32.500 USD - Doanh số 2019: 69.718
![]() |
Ảnh: Toyota |
Chiếc sedan có mức tiêu hao nhiên liệu 4,5 lít/100 km đường hỗn tạp trong các thể nghiệm của CR. Phiên bản 2020 nâng cấp với Apple CarPlay. Hệ thống điều khiển cảm ứng, FCW và AEB là tiêu chuẩn.
7. Kia Optima: 23.400-36.100 USD - Doanh số 2019: 96.623
![]() |
Móc cài ghế trẻ con Isofix trên Optima. Ảnh: U.S. News & World Report |
Optima có điều khiển điều hòa tự động, ghế và vô-lăng có sưởi, nội thất rộng rãi. Phiên bản 2020 có FCW và AEB, phát hiện người đi bộ, cảnh báo điểm mù và cảnh báo cộc phía sau. Mức tiêu hao nhiên liệu là 8,4 lít/100 km.
8. Mazda6: 24.000-35.300 USD - Doanh số 2019: 21.524
![]() |
Ảnh: Cars |
Mức tiêu hao nhiên liệu của mẫu sedan phong cách thể thao cũng ở mức 8,4 lít/100 km đường hổ lốn. Những tính năng đương đại gồm khả năng xứng Androit Auto và Apple CarPlay, một màn hình ở bảng điều khiển trọng điểm và một loạt tính năng an toàn tiên tiến.
9. Nissan Rogue: 25.300-33.100 USD - Doanh số 2019: 350.447
![]() |
Ảnh: Edmunds |
Mẫu SUV cỡ nhỏ đảm bảo không gian rộng rãi cho gia đình và cách âm tốt. Mức tiêu hao nhiên liệu 9,8 lít/100 km. Tính năng an toàn với AEB, cảnh báo va sớm muộn, cảnh báo điểm mù và chệch làn. Xe còn có hệ thống nhắc có đứa ở hàng ghế sau, phòng trường hợp bác mẹ để quên con trên xe.
10. Hyundai Elantra: 19.200-24.600 - Doanh số 2019: 175.094
![]() |
Ảnh: Kristin Shaw |
Elantra có mức tiêu hao nhiên liệu 7,2 lít/100 km. Không gian nội thất đủ rộng rãi mà không phải hy sinh phong cách sedan thể thao. Phiên bản hatchback dễ chất và dỡ đồ. Xe trang bị nhiều tính năng an toàn chủ động, trong đó có FCW và AEB.
Mỹ Anh
0 nhận xét:
Đăng nhận xét